Characters remaining: 500/500
Translation

sắm vai

Academic
Friendly

Từ "sắm vai" trong tiếng Việt có nghĩađóng vai, thể hiện một nhân vật trong một vở kịch, phim hoặc một tình huống nào đó. Khi bạn "sắm vai," bạn sẽ phải diễn xuất thể hiện tính cách, hành động của nhân vật bạn đang đảm nhiệm.

Định nghĩa:
  • Sắm vai (động từ): Đóng vai, thể hiện một nhân vật trong một tác phẩm nghệ thuật như kịch, phim, hay trong các tình huống giả định.
dụ sử dụng:
  1. Trong nghệ thuật:

    • "Trong vở kịch, tôi sẽ sắm vai một gái nghèo khổ."
    • " ấy đã sắm vai nữ chính trong bộ phim mới nhận được nhiều lời khen ngợi."
  2. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Khi tham gia hoạt động nhóm, tôi thường sắm vai người dẫn dắt để giúp mọi người hướng đi đúng."
    • "Trong trò chơi nhập vai, mỗi người sẽ phải sắm vai một nhân vật khác nhau."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Sắm vai" không chỉ được dùng trong lĩnh vực nghệ thuật còn có thể áp dụng trong các tình huống mô phỏng, như trong các buổi họp hay đào tạo.
    • dụ: "Trong buổi đào tạo, chúng tôi sẽ sắm vai khách hàng để hiểu hơn về nhu cầu của họ."
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Đóng vai: từ đồng nghĩa có nghĩa tương tự với "sắm vai," cũng có thể dùng để chỉ việc thể hiện một nhân vật.

    • dụ: "Ông ấy đã đóng vai một người hùng trong bộ phim."
  • Diễn xuất: Liên quan đến việc trình diễn, thể hiện cảm xúc hành động của nhân vật.

    • dụ: "Diễn xuất của anh ấy rất tự nhiên khi sắm vai nhân vật phản diện."
Chú ý phân biệt:
  • "Sắm vai" thường được sử dụng trong bối cảnh nghệ thuật, trong khi "đóng vai" có thể rộng hơn, bao gồm cả những tình huống không chính thức.
  • "Thể hiện" cũng có thể được dùng để chỉ việc diễn xuất, nhưng có thể không chỉ giới hạn trong việc diễn viên còn có thể áp dụng cho các tình huống khác như thể hiện ý kiến, cảm xúc.
Kết luận:

"Sắm vai" một từ có nghĩa phong phú trong tiếng Việt, không chỉ giới hạnviệc diễn xuất trong nghệ thuật còn mở rộng ra nhiều lĩnh vực khác.

  1. đgt., Đóng vai (trong phim, kịch): sắm vaitrưởng trong vở chèo sắm vai phụ.

Comments and discussion on the word "sắm vai"